Characters remaining: 500/500
Translation

dạy tư

Academic
Friendly

Từ "dạy tư" trong tiếng Việt có nghĩaviệc dạy học không diễn ra trong một trường học chính thức, thường dạy kèm, dạy thêm cho học sinh. Thông thường, "dạy tư" thường liên quan đến việc giáo viên hoặc người kiến thức dạy cho học sinh một cách riêng lẻ hoặc trong một nhóm nhỏ, với mục đích giúp học sinh hiểu bài tốt hơn, ôn tập kiến thức hay chuẩn bị cho các kỳ thi.

dụ sử dụng:
  1. Câu cơ bản: "Để có thể tiếp tục học tậpđại học, anh ấy phải dạy tư mấy em ." - Ở đây, câu này nói rằng anh ấy đã dạy kèm cho một số em học sinh để giúp họ học tốt hơn.

  2. Câu nâng cao: " giáo quyết định dạy tư cho những học sinh cần thêm sự hỗ trợ, nhằm nâng cao kết quả học tập của họ." - Câu này nhấn mạnh rằng giáo đã chọn cách dạy kèm cho những học sinh khó khăn trong học tập.

Các cách sử dụng khác từ liên quan:
  • Dạy thêm: Tương tự như "dạy tư", "dạy thêm" cũng chỉ việc dạy học ngoài giờ học chính thức, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh dạy cho nhiều học sinh cùng một lúc.
  • Gia sư: người dạy tư, thường một giáo viên hoặc sinh viên kinh nghiệm, giúp học sinh ôn tập học thêm.
  • Học kèm: Cụm từ này có nghĩa tương tự, hướng đến việc học tập theo nhóm nhỏ hoặc cá nhân.
Phân biệt:
  • Dạy tư dạy thêm: Cả hai đều liên quan đến việc học ngoài giờ học chính thức, nhưng "dạy tư" thường mang nghĩa là dạy một cách cá nhân hơn, trong khi "dạy thêm" có thể bao gồm các lớp học nhóm.
  • Gia sư dạy tư: Gia sư người thực hiện việc dạy tư, nhưng không phải tất cả việc dạy tư đều do gia sư thực hiện. Có thể bạn , người quen hoặc thậm chí cha mẹ dạy thêm cho trẻ.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Dạy kèm: Cũng có nghĩadạy học một cách riêng lẻ hoặc theo nhóm nhỏ.
  • Hướng dẫn: Từ này có thể được dùng trong ngữ cảnh rộng hơn, không chỉ liên quan đến việc học còn trong nhiều lĩnh vực khác.
  1. đgt. Dạy học không phải trong một nhà trường: Để có thể tiếp tục học tậpđại học, anh ấy phải dạy tư mấy em .

Comments and discussion on the word "dạy tư"